Theo đó, điểm chuẩn dự kiến các ngành tăng từ 2-3 điểm so với năm 2012.Mức điểm chuẩn dự kiến tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Đang xem: điểm chuẩn đại học bách khoa hà nội 2013
1. Khối ngành Kỹ thuật (hệ Cử nhân kỹ thuật/Kỹ sư):
– KT1 (Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh): khối A 23 điểm, khối A1 22 điểm
– KT2 (Điện-TĐH-Điện tử-CNTT-Toán tin): khối A 24,5 điểm, khối A1 23,5 điểm
– KT3 (Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường): khối A 22,5 điểm
– KT4 (Vật liệu-Dệt may-Sư phạm kỹ thuật): khối A 21,5 điểm, khối A1 20,5 điểm
– KT5 (Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân): khối A 22 điểm, khối A1 21 điểm
2.
Xem thêm: Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Tp Hcm
Khối ngành Kinh tế – Quản lý (KT6): Khối A 22 điểm, khối A1 21 điểm và khối D1 20 điểm.
Xem thêm: TruyệN KiếM HiệP – Đọc Truyện Kiếm Hiệp
3. Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm chuẩn khối D1 với môn tiếng Anh nhân hệ số 2:
– TA1 (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ): 28,5 điểm
– TA2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE): 28 điểm
4. Khối ngành Công nghệ kỹ thuật (hệ Cử nhân công nghệ)
– CN1 (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô): khối A 20,5 điểm, khối A1 20 điểm
– CN2 (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT): khối A 21 điểm, khối A1 20 điểm
– CN3 (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm): khối A 21 điểm
Điểm chuẩn dự kiến này áp dụng chung cho cả nguyện vọng chính và nguyện vọng bổ sung.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn (Dự kiến) | Ghi chú |
1 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A | 23 | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 |
2 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A1 | 22 | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 |
3 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A | 24.5 | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 |
4 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A1 | 23.5 | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 |
5 | KT3 | Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường | A | 22.5 | Bao gồm mã ngành D520301, D440112, D320401, D420202, D520320 |
6 | KT4 | Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT | A | 21.5 | Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214 |
7 | KT4 | Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT | A1 | 20.5 | Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214 |
8 | KT5 | Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân | A | 22 | Bao gồm mã ngành D520401, D520402 |
9 | KT5 | Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân | A1 | 21 | Bao gồm mã ngành D520401, D520402 |
10 | KT6 | Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | A | 22 | Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301 |
11 | KT6 | Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | A1 | 21 | Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301 |
12 | KT6 | Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | D1 | 20 | Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301 |
13 | TA1 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ) | D1 | 28.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201) |
14 | TA2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE) | D1 | 28 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201) |
15 | CN1 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) | A | 20.5 | Bao gồm các mã ngành D510202, D510203, D510205 |
16 | CN1 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) | A1 | 20 | D510202, D510203, D510205 |
17 | CN2 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) | A | 21 | Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302 |
18 | CN2 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) | A1 | 20 | Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302 |
19 | CN3 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm) | A | 21 | Bao gồm các mã ngành D510401, D420201, D540101 |